Mô tả
Thế hệ MacBook Air MD711B dòng Ultrabook được đánh giá cao nhất vượt trội hoàn toàn cả về thiết kế và tính năng máy so với nhiều dòng máy cùng thời khác.
Thiết kế sang trọng của MacBook Air MD711B
Hãng Apple vẫn lựa chọn phong cách thiết kế đơn giản nhưng lại vô cùng sang trọng, tinh tế cho MacBook Air MD711B của mình. Khung máy được bao bọc bởi lớp nhôm nguyên khối với từng góc cạnh cắt tỉa cẩn thận tạo nên sự chắc chắn, thanh thoát. Thiết kế vị trí nút tắt Power nằm phía phải bàn phím gọn gàng, toàn thân máy được gia công unibody, bo tròn cạnh.
Cấu hình máy nhanh, khỏe
MacBook Air MD711B được trang bị vi xử lí Intel Core i5 1.4GHz(Haswell) kết hợp cùng Turbo Boost 2.6GHz cộng với RAM 4GB DDR3 mang lại hiệu quả xử lý công việc tốc độ hơn bao giờ hết. Tính năng mạnh mẽ của Turbo Boost hỗ trợ công việc xử lý của lõi chip, tiết kiệm được tối đa năng lượng được tiêu hao cùng như hiệu quả hơn trong việc quản lý nhiệt độ máy.
Cải thiện dung lượng pin
Hãng đã mang bước đột phá lớn cho dòng pin Macbook nói chung đặc biệt là MacBook Air MD711B nhờ có thêm phần bộ nhớ toàn flash. Với mỗi lần sạc Pin Macbook đầy bạn có thể tự tin mang máy theo bên mình suốt ngày. Cụ thể dòng máy màn 13 inch pin sử dụng liên tục trong 12h, còn dòng máy 11inch cũng có thể chạy pin liên tục trong 9h đồng hồ.
Tăng tốc cho Wifi
Bộ wifi 802.11 ac nhờ liên kết với trạm AirPort Extreme và AirPort Time Capsule mang lại tốc độ kết nối nhanh gấp 3 lần so với máy bình thường cũ. Đặc biệt phạm vi phủ sóng được nhân lên. Hãng cũng tập trung cải thiện công nghệ Bluetooth kết nối với thiết bị ngoại vi như loa hay tai nghe tạo sự tiện lợi khi dùng.
Sự vượt trội của ổ cứng flash storage
Flash storage là thế hệ ổ cứng với chip nhớ là flash thay thế cho dòng đĩa từ trong Macbook Air MD711B nên vô cùng bền bỉ và tốc độ. Người dùng yên tâm hơn về dữ liệu được bảo vệ an toàn hơn dòng ổ cứng cũ. Xét về nguyên lí hoạt động, ổ cứng flash storage chỉ tốn 20% năng lượng, cho tốc độ đọc nhanh gấp 100 lần và giải phóng được 90% diện tích so với HDD.
BỘ VI XỬ LÝ | |
Số lượng vi xử lý | 1 (2 Cores) |
Tốc Độ Vi Xử Lý | 1.4 GHz |
Turbo Boost | 2.7 GHz |
Băng Thông Hệ Thống | OPI |
Cache Level 1 | 32k/32k x2 |
Cấu trúc | 64-Bit |
Mã Vi Xử Lý | Core i5 (I5-4260U) |
Có Thể Lựa Chọn | 1.7 GHz (Core i7) |
FPU | Integrated |
Cache Bus Speed | 1.4 GHz (Built-in) |
Cache Level 2 / Level 3 | 256k x2, 3 MB (on chip) |
BỘ NHỚ RAM | |
Loại Ram | LPDDR3 SDRAM |
Ram Mặc Định | 4 GB |
Ram Trên Main | 4 GB |
Ram Bus | 1600 MHz |
Ram Tối Đa | 8 GB |
CARD MÀN HÌNH | |
Card Hình | HD Graphics 5000 |
Dung Lượng VRam | 1.5 GB |
Loại Bộ Nhớ Card Hình | Integrated |
Tối Đa VRam | 1.5 GB |
MÀN HÌNH | |
Màn hình | 11.6″ Widescreen |
Hỗ Trợ Màn Hình Phụ | Dual/Mirroring |
Độ Phân Giải | 1366×768 |
Độ Phân Giải Màn Hình Phụ | 2560×1600 (x2) |
Ổ CỨNG | |
Ổ cứng | 128 GB SSD |
Storage Dimensions | Proprietary |
Giao Thức Ổ Cứng | Proprietary* (PCIe 2.0 x2) |
GIAO TIẾP VÀ BÀN PHÍM | |
Standard Optical | None |
Standard Modem | None |
Standard AirPort | 802.11ac |
Cổng USB | 2 (3.0) |
Bàn Phím | Full-size |
Standard Disk | None |
Standard Ethernet | None |
Standard Bluetooth | 4.0 |
Firewire Ports | None |
Trackpad | Inertial |
Cảm Ứng | Trackpad (Inertial) |
TÊN GỌI THEO NHÓM | |
Case Type | Notebook |
Mã Máy | MD711LL/B |
Apple Model No | A1465 (EMC 2631) |
Form Factor | MacBook Air 11″ |
Apple Subfamily | Early 2014 |
Model ID | MacBookAir6,1 |
PIN VÀ THỜI LƯỢNG PIN | |
Loại Pin | 38 W h Li-Poly |
Thời Lượng Pin | 9 Hours |
KHẢ NĂNG HỖ TRỢ PHẦN MỀM | |
Hệ Điều Hành Đi Kèm | X 10.9.2 (13C1021) |
Hỗ Trợ Windows Tối Thiểu | 7 (64-Bit) |
Hỗ Trợ MacOS 9 | None |
Hỗ Trợ Windows Tối Đa | 10 (64-Bit) |
Hỗ Trợ Windows Ảo | Boot/Virtualization |
KÍCH THƯỚC | |
Kích Thước | 0.3 cm-1.7 cm, 30 cm, 19.2 cm |
Trọng Lượng | 1.08 kg |
HIỆU NĂNG THỰC TẾ | |
Geekbench 3 (32) | 4763 |
Geekbench 3 (64) | 5345 |
Geekbench 2 (64) | 7258 |
Geekbench 2 (32) | 6342 |
Geekbench 3 (32) | 2521 |
Geekbench 3 (64) | 2744 |